Đi du lịch hay “phượt” là sở thích của nhiều người chứ không riêng gì giới trẻ hiện nay. Mỗi mùa, mỗi địa điểm, mỗi đặc sản đều có một nét riêng để chúng ta khám phá trong mỗi chuyến đi. Bài viết này sẽ cung cấp đến bạn những từ vựng tiếng Anh về du lịch để bạn nâng cao vốn từ vựng, không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp mà còn có thể áp dụng chúng vào các bài kiểm tra để gây ấn tượng với giáo viên nhé!

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến phương tiện di chuyển

Các phương tiện di chuyển đến phan thiết từ sài gòn - Đặc sản Làng Chài Xưa

  • Car /kɑːr/: Ô tô
  • Bicycle/ bike /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ baɪk/: Xe đạp
  • Motorcycle/ motorbike /ˈməʊ.təˌsaɪ.kəl/ˈməʊ.tə.baɪk/: Xe máy
  • Minicab/Cab /ˈmɪn.i.kæb/ kæb/: Xe cho thuê
  • Tram /træm/: Xe điện
  • Caravan /ˈkær.ə.væn/: Xe nhà di động
  • Bus /bʌs/: Xe buýt
  • Bus schedule /bʌs ˈʃedʒ.uːl/ Lịch trình xe buýt
  • Taxi /ˈtæk.si/: Xe taxi
  • Underground/ˌʌn.dəˈɡraʊnd/: Tàu điện ngầm
  • Subway /ˈsʌb.weɪ/: Tàu điện ngầm
  • High-speed train /ˌhaɪˈspiːd treɪn/: Tàu cao tốc
  • Railway train /ˈreɪl.weɪ treɪn/: Tàu hỏa
  • Rail schedule /reɪl ˈʃedʒ.uːl/: Lịch trình tàu hỏa
  • Coach /kəʊtʃ/: Xe khách
  • Boat /bəʊt/: Thuyền
  • Ferry /ˈfer.i/: Phà
  • Speedboat /ˈspiːd.bəʊt/: Tàu siêu tốc
  • Ship /ʃɪp/: Tàu thủy
  • Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: Thuyền buồm
  • Cruise ship /kruːz ʃɪp/: Tàu du lịch (du thuyền)
  • Airplane/ plan /ˈeə.pleɪn/ plæn/: Máy bay
  • Excursion /ɪkˈskɜːʃn/: Vé máy bay khuyến mại / hạ giá
  • Promotion airfare /prəˈməʊʃn/ /ˈeəfeə(r)/: Vé máy bay khuyến mại / hạ giá
  • Airline schedule /ˈeə.laɪn ˈʃedʒ.uːl/: Lịch bay
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: Trực thăng
  • Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: Khinh khí cầu
  • Glider /ˈɡlaɪ.dər/: Tàu lượn
  • Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/: Điểm đến

Từ vựng tiếng Anh chỉ người liên quan đến chủ đề du lịch

Nghề tour guide là gì? Nó có thật sự hào nhoáng như bạn nghĩ? - CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP WIN ERP

  • Outbound tourists/ Outbound travelers: khách du lịch trong nước
  • Visitors: người thăm quan
  • Inbound tourists/ Inbound travelers: Khách du lịch nước ngoài
  • Travel agency: Đại lý du lịch
  • The locals/ local people/ residents: Người dân địa phương
  • Native people/ Indigenous people: Người bản địa
  • Travel service providers: Người cung cấp các dịch vụ du lịch
  • Tour Guide: Hướng dẫn viên du lịch

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình du lịch

  • Inbound travel/ Inbound tourism: Du lịch trong nước
  • Outbound travel/ Outbound tourism: Du lịch nước ngoài
  • Leisure travel: Loại hình du lịch nghỉ dưỡng
  • Adventure travel: Du lịch khám phá mạo hiểm, khám phá những điều kỳ thú.
  • Trekking: Du lịch mạo hiểm, khám phá những vùng đất hoang dã
  • Homestay: Du lịch trải nghiệm ở cùng nhà với người dân.
  • Diving tour: Du lịch tham gia lặn biển
  • Incentive: Là loại tour khen thưởng. Thông thường, tour này do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt.
  • MICE tour: viết tắt của các từ Meeting (Hội thảo), Incentive (Khen thưởng), Conference (Hội nghị ) và Exhibition (Triển lãm). Khách hàng tham gia các tour với mục đích hội họp, triển lãm là chính, du lịch chỉ là kết hợp trong thời gian rỗi.
  • Backpacking: Du lịch bụi, phượt
  • Hiking/ ecotourism: Du lịch sinh thái
  • Sightseeing: Đi tham quan chủ yếu nhằm mục đích đi và ngắm cảnh
  • Short break: Nghỉ ngắn ngày
  • Self-catering: Kỳ nghỉ mà bạn cần phải tự phục vụ đồ ăn
  • Package tour = Package holiday: Kỳ nghỉ trọn gói
  • Holiday of a lifetime: Kỳ nghỉ mang ý nghĩa đặc biệt trong đời
  • Wildlife safari: Thám hiểm động vật hoang dã

Động từ vựng tiếng Anh về du lịch

  • To book: đặt phòng
  • To checkin: nhận phòng
  • To check-out: trả phòng
  • To stay in the hotel: ở lại khách sạn
  • Go sightseeing: Ngắm cảnh
  • Go in the low season: Đi du lịch vào mùa thấp điểm
  • Go in the peak season: Đi du lịch vào mùa cao điểm
  • Exploit and enjoy pristine beauty: Khám phá và cảm nhận vẻ đẹp hoang sơ
  • Buy souvenirs: Mua quà lưu niệm
  • Enjoy local speciality: Thưởng thức văn hóa địa phương
  • Take pictures: Chụp ảnh
  • Partake in outdoor games/ Play outdoor games: Tham gia những hoạt động ngoài trời
  • Do extreme sports: Chơi các môn thể thao mạo hiểm
  • To try/ sample the local food: Thử các món đặc sản
  • To go out at night: đi chơi buổi tối
  • To dive: Lặn
  • To go sailing: Chèo thuyền
  • To get away from it all: To take a holiday to escape a busy or stressful lifestyle: Đi du lịch để xả stress, chạy trốn khỏi stress
  • To put one’s feet up/ to let my hair down = To sit down and relax, especially with your feet raised and supported: Thư giãn
  • To do some sunbathing: Tắm nắng
  • To enjoy bustling trade: Tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp
  • To take a sunset cruise: Đi ngắm mặt trời lặn
  • To windsurf: Lướt ván
  • To laze around on the sandy beach: Nghỉ ngơi, thư giãn bên bãi biển
Xem Thêm:   Top 10 Website Dạy Bé Vẽ Tranh, Tải Tranh Tô Màu Miễn Phí Hay Nhất

TỪ VỰNG IELTS TOPIC "TRAVEL" - Vocabulary - Grammar Từ ...

Từ vựng tiêng Anh về khách sạn

  • Account payable: Tiền phải trả
  • Account receivable: Tiền phải thu
  • Adjoining room: 2 phòng có cửa thông nhau
  • Air conditioning: điều hòa
  • Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
  • Balcony: Ban công
  • Bar: Quầy rượu
  • Bath: bồn tắm
  • Beauty salon: Thẩm mỹ viện
  • Bed: Giường
  • Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng
  • Blankets: Chăn
  • Brochures: Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch
  • Car park: Bãi đổ xe
  • Chambermaid: nữ phục vụ phòng
  • Coffee shop: quán cà phê
  • Corridor: Hành lang
  • Door: Cửa
  • Doorman: người gác cổng
  • Double room: Phòng đôi
  • Douple bed: Giường đôi
  • En-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ
  • Fire alarm: báo cháy
  • Fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
  • Fridge: Tủ lạnh
  • Full board: Khách sạn phục vụ ăn cả ngày
  • Fully-booked/ no rooms available: Không còn phòng trống
  • Games room: phòng trò chơi
  • Guesthouse: nhà khách
  • Gym: Phòng tập thể dục
  • Heater: Bình nóng lạnh
  • Hot tub/ jacuzzi/ whirl pool: hồ nước nóng
  • Hotel/ inn: khách sạn
  • Housekeeper: quản lý đội tạp vụ
  • Ice machine: máy làm đá
  • Internet access: truy cập interne
  • Key: Chìa khóa phòng
  • King – size bed: Giường cỡ đại
  • Kitchenette: khu nấu ăn chung
  • Late charge: phí trả thêm khi lố giờ
  • Laundry: dịch vụ giặt ủi
  • Lift: cầu thang
  • Lights: Đèn
  • Lobby: sảnh
  • Luggage cart: Xe đẩy hành lý
  • Luggage/ Baggage: Hành lý, túi sách
  • Manager: quản lý
  • Maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép
  • Minibar: quầy bar nhỏ, hoặc tủ lạnh nhỏ trong phòng.
  • Motel: nhà nghỉ, khách sạn nhỏ
  • Parking pass: thẻ giữ xe
  • Pillow case/ linen: vỏ gối
  • Pillow: gối
  • Porter: người gác cổng, xách hành lý cho khách
  • Queen Size bed: Giường lớn hơn giường đôi, dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa con
  • Quiet: Yên tĩnh
  • Rate: Mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
  • Receptionise: Lễ tân
  • Remote control: Bộ điều khiển
  • Reservation: Đặt phòng
  • Restaurant: Nhà hàng
  • Room attendant: nhân viên vệ sinh phòng
  • Room number: Số phòng
  • Room only: Chỉ đặt phòng
  • Room service: Dịch vụ phòng
  • Safe: an toàn, hoặc két sắt
  • Sauna: Phòng tắm hơi
  • Shower: vòi hoa sen
  • Single bed: Giường đơn
  • Single room: Phòng đơn
  • Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn
  • Sofa bed/ pull-out couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường .
  • Suite: Phòng nghỉ tiêu chuẩn
  • Swimming pool: Hồ bơi
  • Tea and coffee making facilities: Đồ pha trà và cà phê
  • Telephone: Điện thoại bàn
  • Television: TV
  • Towel: khăn tắm
  • Transfer: Đưa đón
  • Reconfirmation of booking: Xác nhận lại việc đặt chỗ
  • Record Locator: Hồ sơ đặt chỗ
  • Vacancy: phòng trống
  • Valet: nhân viên bãi đỗ xe
  • Vendingmachine: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)
  • View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
  • Wake-up call: dịch vụ gọi báo thức
  • Wardrobe: Tủ đựng đồ

Thuật ngữ tiếng Anh về chủ đề du lịch

Thuật ngữ về phương tiện di chuyển

  • SIC = Seat in coach: Xe buýt chuyên thăm quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định và có hệ thống thuyết minh tự động trên xe. Khách có thể mua vé và lên xe tại các điểm cố định.
  • First class: Vé hạng sang nhất trên máy bay.
  • C class = business class: Vé hạng thương gia trên máy bay, dưới hạng First
  • Economy class: Hạng phổ thông, ghế thường trên máy bay
  • OW = one way: Vé máy bay 1 chiều
  • RT = return: Vé máy bay khứ hồi
  • STA = Scheduled time arrival: Giờ đến theo kế hoạch
  • ETA = Estimated time arival: Giờ đến dự kiến
  • STD = Scheduled time departure: Giờ khới hành theo kế hoạch
  • ETD = Estimated time departure: Giờ khởi hành dự kiến
  • Ferry: Phà:
  • Airline rout network: đường bay
  • Airline route map: Sơ đồ tuyến bay/mạng
  • Airline schedule: Lịch bay
  • Rail schedule: Lịch chạy tàu
  • E Ticket: Vé điện tử
  • Deposit: Đặt cọc
  • Carrier: Hãng vận chuyển
  • Check-in time: Thời gian vào cửa
  • Check-in: Thủ tục vào cửa
  • Commission: Hoa hồng
  • Compensation: Bồi thường
  • Complimentary: Miễn phí
  • Cancellation penalty: Phạt do huỷ bỏ
  • Credit card guarantee: Đảm bảo bằng thẻ tín dụng
  • Baggage allowance: Lượng hành lý cho phép
  • Boarding pass:Thẻ lên máy bay
Xem Thêm:   Dịch Em Đẹp Lắm Sang Tiếng Nhật | Bí Quyết Cưa Đổ 100%

Thuật ngữ về các loại phòng khách sạn

  • ROH = Run of the house: khách sạn sẽ xếp bạn vào bất cứ phòng nào còn trống dù đó là loại phòng nào.
  • STD = Standard: Phòng tiêu chuẩn
  • SUP = Superior: Chất lượng cao hơn phòng Standard với diện tích lớn hơn hoặc hướng nhìn đẹp hơn.
  • DLX = Deluxe: Loại phòng thường ở tầng cao, diện tích rộng, hướng nhìn đẹp và trang bị cao cấp.
  • Suite: Loại phòng cao cấp nhất và thường có trang bị và dịch vụ đặc biệt kèm theo.
  • Connecting room: 2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau. Loại phòng này thường được bố trí cho gia đình.
  • SGL = Single bed room: Phòng có 1 giường cho 1 người ở
  • SWB = Single With Breakfast: Phòng một giường có bữa sáng
  • TWN = Twin bed room: Phòng có 2 giường cho 2 người ở
  • DBL = Double bed room: Phòng có 1 giường lớn cho 2 người ở.
  • TRPL hoặc TRP = Triple bed room: Phòng cho 3 người ở, thường có 3 giường nhỏ hoặc có 1 giường lớn và 1 giường nhỏ
  • Extra bed: Giường kê thêm để tạo thành phòng Triple từ phòng Twin hoặc Double.
  • Free & Easy package: Dịch vụ cơ bản chỉ bao gồm phương tiện vận chuyển (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và các bữa ăn sáng tại khách sạn. Các dịch vụ khác khách tự lo.
  • DBLB: Phòng đôi (cho hai người một giường cỡ to nhất (King size) hoặc cỡ vừa (Queen size) có phòng tắm kèm theo
  • B&B (viết tắt của bed and breakfast): phòng đặt có kèm theo bữa sáng

Các cụm từ vựng Tiếng Anh về du lịch

Ngoài các từ vựng trên, trong chủ đề tiếng Anh du lịch có rất nhiều cụm từ vựng ý nghĩa bạn nên note lại vào sổ tay của mình nhé!

  • Red-eye flight: các chuyến bay xuất phát vào ban đêm.
  • Go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi/được đi nghỉ mát/nghỉ phép/hưởng tuần trăng mật/đi chơi xa/đi theo tour/đi biển/đi hành hương
  • Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng 1 năm sau khi ra trường
  • A full plate: lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.
  • Hire/rent a car/moped/bicycle: thuê/mướn xe hơi/xe máy/xe đạp
  • Sunday driver: người tài xế thường hay lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.
  • Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ ngang chuyến đi/kỳ nghỉ
  • Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
  • Get a move on: hãy di chuyển nhanh hơn.
  • Call it a day: kết thúc những hoạt động của 1 ngày, trở về phòng, khách sạn.
  • Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
  • Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nghỉ
  • Pedal to the metal: thúc giục, tăng tốc.
  • Travel light: du lịch gọn nhẹ (tức là không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết)
  • Backseat driver: để chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn hay chỉ trích người lái xe.
  • Order/call room service: đặt/gọi dịch vụ phòng
  • One for the road: ăn uống thêm một chút gì đó trước khi khởi hành.
  • Hit the road: khởi hành, bắt đầu 1 chuyến đi.
  • Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác.
  • Running on fumes: di chuyển hoặc đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
  • Fleabag motel/roach motel: 1 phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
  • Off track or off the beaten path: lạc đường, đi nhầm đường
  • Pack/unpack your bags/suitcase: đóng gói/mở túi xách/va-li
Xem Thêm:   Từ Chỉ Sự Vật Là Gì? Lời Giải Bài Tập Lớp 2,3 Chi Tiết

Các collocations chủ đề du lịch

To be in the middle of nowhere: Ở một nơi xa xôi hẻo lánh

  • Eg: Amazon river is not a kind of being in the middle of nowhere, it’s famous for its wild scene, a wide variety of animal and attract a lot of explorer every year.

Peak season/ Low season: mùa cao điểm/ mùa thấp điểm

  • Eg: On peak season, costs of hotel and other services in scheduled place are getting higher. Sometimes, if you don’t book in advance, you may not have any room to stay.

Off the beaten track: Vùng xa, bí hiểm, chưa ai biết đến

  • Eg: Exploring the wood to some people is going to a place which is off the beaten track, but to me, as a fan of exploring, I get used to it and like it.

Tourist trap: Nơi thu hút đông khách du lịch

  • Eg: I have a feeling that being in a Tourist trap, I am inconvenient because of the noise and the crowd there.

Scheduled beach: bãi biển vắng người

  • Eg: But frankly speaking, I would rather enjoy the scheduled beach’s view than anything else.

Have a thirst for adventure: niềm đam mê du lịch, khám phá

  • Eg: Having a thirst for adventure, I would like to explore new place, which hasn’t been known before.

Dominate the landscape: nơi cao nhất

  • Eg: Khalifa tower of Dubai dominates the landscape in the world.

Escape the daily routine: thoát khỏi cuộc sống thường nhật

  • Eg: When you have free time, you should escape the daily routine, stand up and go for a travelling, adapt yourself to the adventure and relax.

To be an eye-opener: trải nghiệm giúp mở mang tầm mắt

  • Eg: That journey to the most far off the beaten track is an eye-opener to me, I have learnt a lot from this experience.

Discover new culture and cuisine: Khám phá nền văn hoá, ẩm thực

  • Eg: Thailand is reputed for its unique in culture and custom. Once you have time to visit here, you should discover new culture and cuisine, try everything and make it as your own memory.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh du lịch cơ bản

  • Excuse me,…: Làm phiền, cho tôi hỏi…
  • I’d like to reserve two seats to…: Tôi muốn đặt 2 ghế đi…
  • Will that be one way or round trip? Anh/Chị muốn vé 1 chiều hay khứ hồi?
  • Your passport and ticket, please! Xin vui lòng cho xem hộ chiếu, vé máy bay!
  • Where are you flying to?: Anh/ chị dự định sẽ bay chuyến tới đâu?
  • How many bags are you checking in?: Anh/Chị sẽ ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
  • Do you have a carry on? Anh/chị có hành lý xách tay nào không?
  • Are you carrying any liquids: Anh/ Chị có mang theo chất lỏng nào không?
  • Do you have any perishable food items? Anh/chị có mang bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?
  • Where is the nearest bathroom? Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu vậy?
  • Where can I find a train/metro? Tôi có thể tìm tàu/tàu điện ngầm ở đâu vậy?
  • Where is the exchange, please? Có thể đổi tiền ở đâu?
  • Can you take me to the airport, please? Anh có thể đưa tôi đến sân bay được chứ?
  • I’m lost: Tôi bị lạc đường.
  • I need help: Tôi cần sự giúp đỡ.
  • Please call the Vietnamese Embassy: Làm ơn hãy gọi cho Đại Sứ quán Việt Nam.
  • Please call the police: Làm ơn hãy gọi cảnh sát giúp tôi.
  • I need a doctor: Tôi cần gặp bác sĩ.
  • How much does this/ How much is this cost? Cái này giá bao nhiêu?
  • Do you have this item in stock? Anh/ chị còn mặt hàng loại này không?
  • I would like to book a room: Tôi muốn đặt phòng.
  • Do you have any vacancies? Còn phòng trống không?
  • Do you have a reservation? Quý khách đã đặt phòng trước rồi chứ ạ?
  • How many nights do you want to book? Quý khách muốn đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
  • I’d like a room for 3 nights, please? Tôi muốn đặt một phòng trong 3 đêm.
  • How many guests do you want to book? Quý khách muốn đặt phòng cho bao nhiêu người?
  • I’d like a single room: Tôi muốn đặt phòng đơn.
  • I’d like to check out, please: Tôi muốn trả phòng.

Học tiếng Anh hiệu quả cùng Lời giải online

Lời giải online là nền tảng thuộc hệ thống vệ tinh và được quản lý – phát triển bởi Bignet Group. Đây là trang web tổng hợp các kiến thức từ nhiều nguồn và được biên tập cẩn thận để gửi đến các bạn học sinh từ lớp 1 đến lớp 12 những lời giải hay của các môn học.

Top +7 Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 Cần Nhớ & Nắm Vững Nhất

Học tiếng Anh cùng Lời giải online, các bạn sẽ được cung cấp các kiến thức bám sát sách giáo khoa và lời giải tiếng anh các cấp, từ giải tiếng anh 1 đến giải tiếng anh 9, giải tiếng anh 12.

Hy vọng Lời giải online có thể cùng đồng hành với các bạn học sinh!

Trên đây là bài viết chia sẻ +1001 từ vựng tiếng Anh về du lịch giúp bạn củng cố vốn từ vựng tiếng Anh và học tốt môn học này. Chúc bạn học tập vui vẻ và hiệu quả!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *