1km bằng bao nhiêu m hay còn là 1 Kilomet bằng bao nhiêu mét ? Bài viết dưới đây của Ba La Cà sẽ hướng dẫn các bạn chuyển đổi đơn vị thấp hơn như mét, hectomet, dechimet….để thuận tiện cho việc đo đạc, tính toán của mình nhé.
Km (Kilomet) là gì?
- Kilomet ở đây được bắt nguồn từ tiếng Pháp : kilomètre, viết tắt là km, chỉ khoảng cách của đường, từ nơi này đến nơi khác bao nhiêu kilomet trong hệ đo lường của quốc tế, kilomet là đơn vị suy ra từ đơn vị met (Viết tắt : m)
- Chữ kilô ở đây (viết tắt là k) viết liền ở trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế chỉ đơn vị này được nhân lên 1000 lần.Kilomet được sử dụng chính thức để đo khoảng cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông (km2) và kilomet khối (km3).
- Cách phát âm đơn vị km ở một số quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” (/ k eɪ /) còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.
- Ở Việt nam hiện nay, kilomet còn được gọi với tên khác là cây số hoặc gọi là cây. Ví dụ : Từ Hà nội vào Sài Gòn là 1616 km, hay còn gọi là 1616 cây số, 1616 cây. Từ cây số theo tiếng việt bắt nguồn từ những cây cột trụ ở trên các quốc lộ cách nhau mỗi kilomet, cũng để chỉ số km từ bắc vào trong nam.
1 Km Bằng Bao Nhiêu m?
- 1 km = 1000 m
- 1 km = 100000 cm
- 1 km = 1000000 mm
- 1 km = 100 dm
- 1 km = 10 hm
- 1 km = 0.6137 dặm
Bảng Tra Cứu Nhanh Đơn Vị Đo Độ Dài
Km | Dm | Mét | Hm | Dặm |
1 | 10000 | 1000 | 10 | 0.621 |
2 | 20000 | 2000 | 20 | 1.242 |
3 | 30000 | 3000 | 30 | 1.863 |
4 | 40000 | 4000 | 40 | 2.484 |
5 | 50000 | 5000 | 50 | 3.105 |
6 | 60000 | 6000 | 60 | 3.726 |
7 | 70000 | 7000 | 70 | 4.347 |
8 | 80000 | 8000 | 80 | 4.968 |
9 | 90000 | 9000 | 90 | 5.589 |
10 | 100000 | 100 | 100 | 6.21 |
Hướng Dẫn Quy Đổi Mét (m) Online
Sử Dụng Google
Sử Dụng ConvertWorld
Bước 1: Trước tiên, bạn truy cập vào trang web ConvertWorld.com
Bước 2: Sau đó bạn chọn tùy chọn Kilomet (Km) trong phần chuyển đổi và nhập đơn vị muốn chuyển đổi 1Km bằng bao nhiêu m, dm, cm, mm.